Chuyên gia băng keo che sơn cho các ứng dụng sơn ấn tượng | tesa Vietnam
Các sản phẩm che chắn sơn bao gồm băng keo (băng dính) che sơn, băng keo giấy che chắn sơn; sẽ giúp bạn tạo ra những tác phẩm sơn xe ấn tượng, đồng thời đơn giản hóa quá trình sơn xe
Yếu tố thiết kế - Giải pháp che phủ cho ngành ô tô
Thiết kế xe là một trong những xu thế lớn trong ngành ô tô ngày nay. Chúng tôi cung cấp một loạt các giải pháp tinh vi cho các ứng dụng che phủ thân xe và tấm chắn giảm xóc đáp ứng các yêu cầu đòi hỏi khắt khe của quy trình sơn. Điều này giúp bạn tạo ra thiết kế độc đáo nhưng cũng có thể tái xản suất thiết kế xe.
Chuyên môn và dòng sản phẩm che phủ của chúng tôi giúp bạn làm chủ mọi thử thách và đảm bảo mọi quy trình đều dễ dàng và tinh gọn nhất có thể. Điều này bao gồm việc đảm bảo độ bám dính đáng tin cậy; tránh phun quá mức lên các lớp phủ sơn điện ly, dung môi và dạng nước ngay cả khi ở nhiệt độ cao trong lò; và đảm bảo gỡ bỏ băng keo đơn giản và không để lại dư lượng keo để tránh phải xử lý thêm.
Băng keo che sơn của chúng tôi đảm bảo các yêu cầu:
- Khả năng chịu nhiệt cao lên đến 170°C
- Gỡ ra không để lại vết keo
- Độ bám dính đáng tin cậy
- Dễ dàng tháo gỡ
- Bám dính tốt trên mọi bề mặt
- Khả năng thích nghi tuyệt vời
Nâng cao trải nghiệm sử dụng
Chúng tôi cũng duy trì cho việc sử dụng vật liệu của mình đơn giản nhất có thể bằng cách sử dụng các dụng cụ chung và tuỳ chỉnh, như dụng cụ băng keo đường biên hoặc dụng cụ gá.
Dựa trên kinh nghiệm lâu năm trong ngành trong các dự án tại xưởng sơn, chúng tôi phân tích từng quy trình và thông số thiết kế và tạo ra các quy trình che phủ tích hợp và chính xác. Ví dụ: chúng tôi hỗ trợ các hãng OEM trong việc xác định vị trí phù hợp của những đường cắt nhìn thấy được và không thấy được, và tìm ra giải pháp sử dụng công cụ nhẹ mà không cần đến bất kỳ đường dẫn đối chiếu từ các cạnh hoặc rãnh, đảm bảo mang lại đường sơn chất lượng cao.
Cách tiếp cận và dịch vụ này giúp tiết kiệm đáng kể về chi phí năng lượng và vận hành cũng như đáp ứng tiêu chuẩn ấn tượng về chất lượng. Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi cũng bao gồm hướng dẫn tại chỗ, giúp các hãng OEM tập trung vào việc sản xuất tốt hơn.
Các giải pháp miếng cắt sẵn theo nhu cầu với sự hỗ trợ ứng dụng đặc biệt, như tách lớp lót băng keo dễ dàng, giúp công nhân định vị băng keo che phủ trên xe trong các đường nét phức tạp với độ chính xác cao hơn.
Băng keo (băng dính) che sơn ngành ô tô: Cho phép nâng cấp đa dạng các thiết kế
Mẫu sơn thiết kế là yếu tố cơ bản ảnh hưởng đến quyết định của người mua xe. Các loại băng keo che sơn của chúng tôi hỗ trợ các hãng OEM tạo ra những mẫu thiết kế sắc nét và độc đáo. Hãy xem các giải pháp của chúng tôi giúp cộng việc sơn phủ được chính xác và hoàn hảo:
- Băng keo đường biên
- Roll masker – Băng keo che phủ diện tích rộng
- Che phủ sửa chữa
- Băng keo giấy che chắn sơn
- Giải pháp dụng cụ dán băng keo tùy chỉnh
Băng keo (băng dính) che sơn - Phạm vi ứng dụng
- Che phủ đường biên với hai tông màu
- Che phủ thanh chắn
- Che phủ cửa kính
- Che phủ sửa chữa
- Che phủ thân xe nhiệt độ cao
- Bịt kín tạm thời
Làm chủ thời gian xử lý với hệ thống ứng dụng phù hợp
Băng keo đường biên – dùng để bo mượt các góc cạnh
- Sơn những góc cạnh mỏng có thể nhìn thấy được
- Độ bám dính đáng tin cậy để tránh phun sơn quá mức
Roll masker- Băng keo che phủ diện tích rộng - Giải pháp 2 trong 1 để che phủ nhanh cho khu vực rộng
Bảo vệ các mép cửa sổ
tesa® 7140 PV0 | tesa® 7140 PV3 | |
Thông số kỹ thuật | ||
Đặc điểm chính | Băng keo bảo vệ mép cửa sổ linh hoạt | Băng keo bảo vệ mép cửa sổ chống rách cao |
Khả năng chịu nhiệt | 170 | 170 |
Vật liệu lớp nền (backing) | Film PVC/ Vàng | |
Loại keo | Cao su tự nhiên | Cao su tự nhiên |
Độ dày [μm] | 168 | 181 |
Độ kết dính trên thép [N/cm] | 4 | 4 |
Lực kéo căng [N/cm] | 73 | 100 |
Độ giãn dài tới đứt [%] | 130 | 130 |
Ứng dụng | Bảo vệ mép cửa sổ dáng cong | Bảo vệ mép cửa sổ dáng thẳng |
Băng keo bảo vệ bề mặt đường biên
tesa® 4185 | tesa® 50777 | tesa® 4174 | tesa® 51108 | tesa® 4244 PV0 | tesa® 4244 PV2 | tesa® 4215 | tesa® 7133 | |
Thông số kỹ thuật | ||||||||
Đặc điểm chính | Băng keo bảo vệ bề mặt đường biên mỏng, linh hoặc và chịu nhiệt cao | Băng keo bảo vệ bề mặt đường biên chịu nhiệt độ cao, với loại keo acrylic | Băng keo bảo vệ bề mặt đường biên phổ thông và linh hoạt | Băng keo bảo vệ bề mặt đường biên mỏng với vật liệu lớp nền PET | Băng keo bảo vệ bề mặt đường biên linh hoạt | Băng keo bảo vệ bề mặt đường biên linh hoạt và kết dính mạnh mẽ | Băng keo bảo vệ bề mặt đường biên linh hoạt không chứ PVC | Băng keo bảo vệ bề mặt đường biên mỏng với vật liệu lớp nền PP |
Khả năng chịu nhiệt | 160 | 160 | 150 | 150 | 140 | 140 | 120 | 120 |
Vật liệu lớp nền (backing) | Film PVC/ Xanh lam | Film PVC/ Xanh lam | Film PVC/ Xám | Film PVC/ Xám | Film PVC/ Vàng | Film PVC/ Vàng | Film PVC/ Xanh lục | Film PVC/ Xanh lam |
Loại keo | Cao su tự nhiên | Acrylic | Cao su tự nhiên | Cao su tự nhiên | Cao su tự nhiên | Cao su tự nhiên | Cao su tự nhiên | Cao su tự nhiên |
Độ dày [μm] | 94 | 132 | 110 | 54 | 110 | 110 | 130 | 80 |
Độ kết dính trên thép [N/cm] | 3.3 | 2 | 3.4 | 3.3 | 3.7 | 4.2 | 2.5 | 2 |
Lực kéo căng [N/cm] | 36 | 30 | 25 | 47 | 27 | 31 | 19 | 133 |
Độ giãn dài tới đứt [%] | 270 | 240 | 200 | 120 | 237 | 252 | 350 | 30 |
Ứng dụng | Che phủ cho những đường viền sơn trong quá trình sơn thân xe hai màu | Che phủ thân xe hai màu và bảo vệ mép cửa sổ | Che phủ thân xe hai màu và thanh chắn | Che phủ đường biên dài thẳng | Che phủ khu vực cong lên, chịu nhhiệt đến 140°C | Che phủ khối 3D | Che phủ khu vực cong lên, chịu nhhiệt đến 120°C | Che phủ đường thẳng, chịu nhhiệt đến 120°C |
Băng keo bảo vệ bề mặt giấy
tesa® 4318 | tesa® 4330 | tesa® 4341 | tesa® 4309 | tesa® 4316 | tesa® 4317 | tesa® 4322 | |
Thông số kỹ thuật | |||||||
Đặc điểm chính | Băng keo giấy bảo vệ bề mặt có mật độ thô ráp nhẹ, chịu nhiệt cao | Băng keo giấy bảo vệ bề mặt linh hoạt và chống ẩm | Băng keo giấy bảo vệ bề mặt có độ bám dính cao và chống rách | Băng keo giấy bảo vệ bề mặt có độ bám dính cao và chống rách | Băng keo giấy bảo vệ bề mặt mỏng và linh hoạt | Băng keo giấy bảo vệ bề mặt mỏng và linh hoạt | Băng keo giấy bảo vệ bề mặt linh hoạt cao |
Khả năng chịu nhiệt | 160 | 140 | 140 | 120 | 100 | 80 | 80 |
Vật liệu lớp nền (backing) | Giấy có mật độ thô ráp nhẹ / Nâu | Giấy có mật độ thô ráp nhẹ / Kem | Giấy có mật độ thô ráp nhẹ / Nâu | Giấy có mật độ thô ráp nhẹ / Nâu | Giấy có mật độ thô ráp nhẹ / Kem | Giấy có mật độ thô ráp nhẹ / Kem | Giấy có mật độ thô ráp cao / Vàng |
Loại keo | Cao su tự nhiên | Cao su tự nhiên | Cao su tự nhiên | Cao su tự nhiên | Cao su tự nhiên | Cao su tự nhiên | Cao su tự nhiên |
Độ dày [μm] | 170 | 175 | 190 | 170 | 140 | 140 | 380 |
Độ kết dính trên thép [N/cm] | 4 | 4.8 | 4.7 | 3.5 | 3.4 | 3.3 | 5 |
Lực kéo căng [N/cm] | 47 | 42 | 53 | 47 | 38 | 38 | 28 |
Độ giãn dài tới đứt [%] | 12 | 12 | 13 | 12 | 10 | 10 | 58 |
Ứng dụng | Che hủ chịu nhiệt lên đến 160°C | Che phủ đường cong lên đến 140°C | Che phủ khu vực cần chống rách, chịu nhiệt lên đến 140°C | Che hủ chịu nhiệt lên đến 120°C | Che hủ chịu nhiệt lên đến 100°C | Che phủ đường cong, chịu nhiệt lên đến 80°C | Che phủ đường cong hẹp, chịu nhiệt lên đến 60°C |