Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Vải PET |
Loại keo | cao su |
Độ dầy | 160 µm |
Băng keo vải PET có thể xé bằng tay dùng đóng gói
tesa® 51025 PV10 là băng keo vải PET dán dây cáp với keo cao su không có dung môi.
Các tính năng chính:
Chất liệu lớp nền | Vải PET |
Loại keo | cao su |
Độ dầy | 160 µm |
Chất liệu lớp nền | Vải PET |
Loại keo | cao su |
Độ dầy | 160 µm |
Độ giãn dài tới đứt | 25 % |
Lực kéo căng | 80 N/cm |
Khả năng chống mài mòn (5mm mandrel, LV312) | Class A |
Khả năng chịu nhiệt tối thiểu | -40 °C |
Điện áp đánh thủng điện môi | 6300 V |
Lực tháo ra (cuộn với bề rộng > 9mm) | 8 N/roll (30 m/min) |
Khả năng chống mài mòn (10mm mandrel, LV312) | Class B |
Giảm ồn (LV312) | Class A |
Lực tháo ra (cuộn với bề rộng ≤ 9mm) | 8 N/roll (30 m/min) |
Khả năng xé bằng tay | có |
Khả năng chịu nhiệt tối đa | 125 °C |
Độ giãn dài tới đứt | 25 % |
Lực kéo căng | 80 N/cm |
Khả năng chống mài mòn (5mm mandrel, LV312) | Class A |
Khả năng chịu nhiệt tối thiểu | -40 °C |
Điện áp đánh thủng điện môi | 6300 V |
Lực tháo ra (cuộn với bề rộng > 9mm) | 8 N/roll (30 m/min) |
Khả năng chống mài mòn (10mm mandrel, LV312) | Class B |
Giảm ồn (LV312) | Class A |
Lực tháo ra (cuộn với bề rộng ≤ 9mm) | 8 N/roll (30 m/min) |
Khả năng xé bằng tay | có |
Khả năng chịu nhiệt tối đa | 125 °C |
Độ kết dính trên thép | 6.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép | 6.5 N/cm |
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.