Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Giấy có mật độ kếp nhẹ |
Loại keo | cao su tự nhiên |
Độ dầy | 165 µm |
Băng keo thông dụng chịu nhiệt cao
Loại băng keo này bao gồm lớp giấy sần và loại keo cứng lại do nhiệt và chịu nhiệt Đối với những tiếp xúc ngắn hạn, nhiệt độ áp dụng tối đa là 180°C.
Chất liệu lớp nền | Giấy có mật độ kếp nhẹ |
Loại keo | cao su tự nhiên |
Độ dầy | 165 µm |
Chất liệu lớp nền | Giấy có mật độ kếp nhẹ |
Loại keo | cao su tự nhiên |
Độ dầy | 165 µm |
Độ giãn dài tới đứt | 12 % |
Lực kéo căng | 42 N/cm |
Độ giãn dài tới đứt | 12 % |
Lực kéo căng | 42 N/cm |
Độ kết dính trên thép | 4.1 N/cm |
Độ kết dính trên thép | 4.1 N/cm |
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.