Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | foam PE |
Loại keo | acrylic |
Màu sắc | trắng |
Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
Độ dầy | 500 µm |
InvisiBond Multi Lift (tesa® 65605) là băng keo xốp PE hai mặt với màng gia cường PET. Băng keo được cấu tạo bởi chất kết dính vĩnh viễn ở mặt trong và chất kết dính có thể tháo rời ở mặt được phủ lớp lót. Mặt được phủ bở lớp lót khi gỡ bỏ không để lại keo trên bề mặt chất nền và có thể được tái sử dụng trên nhiều bề mặt không tách lớp.
Băng keo xốp PE hai mặt của chúng tôi có đặc điểm chính là khả năng bù đắp các bề mặt không đều, cho phép sức liên kết cao ngay cả trên các bề mặt gồ ghề và khả năng hấp thụ sốc tuyệt vời. Nhược điểm chính của băng keo bọt thông thường trở nên rõ ràng khi chúng phải được loại bỏ: Các vết rách và cặn bọt vẫn còn trên bề mặt nền.
Nhờ thiết kế sản phẩm độc đáo của InvisiBond Multi Lift (tesa® 65605), bọt xốp và cặn bẩn của lớp keo sẽ được loại bỏ hoàn toàn. Các vật thể được trang bị InvisiBond Multi Lift (tesa® 65605) có thể được gắn và gỡ bổ trên nhiều bề mặt khác nhau, mang lại cho khách hàng của chúng tôi sự tự do và linh hoạt.
Đặc trưng:
Chất liệu lớp nền | foam PE |
Loại keo | acrylic |
Màu sắc | trắng |
Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
Độ dầy | 500 µm |
Chất liệu lớp nền | foam PE |
Loại keo | acrylic |
Màu sắc | trắng |
Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
Độ dầy | 500 µm |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | tốt |
Khả năng chống lão hóa (UV) | tốt |
Độ dính ban đầu | tốt |
Kháng chất làm mềm | trung bình |
Kháng hóa chất | tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 80 °C |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 80 °C |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | tốt |
Khả năng chống lão hóa (UV) | tốt |
Độ dính ban đầu | tốt |
Kháng chất làm mềm | trung bình |
Kháng hóa chất | tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 80 °C |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 80 °C |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 13 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 17 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 2 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 3 N/cm |
Độ kết dính trên kính (ban đầu) | 13 N/cm |
Độ kết dính trên kính (sau 14 ngày) | 17 N/cm |
Độ kết dính trên kính (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 3 N/cm |
Độ kết dính trên kính (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 2 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 0.9 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 3 N/cm |
Độ kết dính trên PE (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 0.9 N/cm |
Độ kết dính trên PE (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 0.9 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 1.2 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 3.5 N/cm |
Độ kết dính trên PP (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 1 N/cm |
Độ kết dính trên PP (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 1 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 8 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (sau 14 ngày) | 17 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 2 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 3 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 13 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 17 N/cm |
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 3 N/cm |
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 2 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 13 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 17 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 2 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 3 N/cm |
Độ kết dính trên kính (ban đầu) | 13 N/cm |
Độ kết dính trên kính (sau 14 ngày) | 17 N/cm |
Độ kết dính trên kính (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 3 N/cm |
Độ kết dính trên kính (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 2 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 0.9 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 3 N/cm |
Độ kết dính trên PE (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 0.9 N/cm |
Độ kết dính trên PE (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 0.9 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 1.2 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 3.5 N/cm |
Độ kết dính trên PP (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 1 N/cm |
Độ kết dính trên PP (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 1 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 8 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (sau 14 ngày) | 17 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 2 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 3 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 13 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 17 N/cm |
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 3 N/cm |
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 2 N/cm |
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.