Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | không |
Loại keo | acrylic |
Màu lớp lót | trong suốt |
Màu sắc | trong suốt |
Vật liệu lớp lót (liner) | film PET |
Độ dày của lớp lót dễ tháo | 50 µm |
Độ dày của lớp lót khó tháo | 100 µm |
Độ dầy | 200 µm |
Băng keo trong suốt quang học có thể sấy khô bằng tia UV 200 μm
tesa® 69608 là băng keo không lớp nền có thể sấy khô bằng tia UV có độ trong suốt cao được sản xuất trong điều kiện phòng sạch có kiểm soát và được thiết kế cho lớp mỏng trong suốt quang học hoặc lớp nền cứng.
Chất liệu lớp nền | không |
Loại keo | acrylic |
Màu lớp lót | trong suốt |
Màu sắc | trong suốt |
Vật liệu lớp lót (liner) | film PET |
Độ dày của lớp lót dễ tháo | 50 µm |
Độ dày của lớp lót khó tháo | 100 µm |
Độ dầy | 200 µm |
Chất liệu lớp nền | không |
Loại keo | acrylic |
Màu lớp lót | trong suốt |
Màu sắc | trong suốt |
Vật liệu lớp lót (liner) | film PET |
Độ dày của lớp lót dễ tháo | 50 µm |
Độ dày của lớp lót khó tháo | 100 µm |
Độ dầy | 200 µm |
chỉ số khúc xạ | 1.48 |
Độ Truyền (380 - 780nm) > | 99 % |
Độ dính ban đầu | tốt |
Độ mờ < | 0.5 % |
chỉ số khúc xạ | 1.48 |
Độ Truyền (380 - 780nm) > | 99 % |
Độ dính ban đầu | tốt |
Độ mờ < | 0.5 % |
Độ kết dính trên kính (ban đầu) | 13 N/cm |
Độ bám dính vào kính (sau khi chiếu UV) | 14.9 N/cm |
Độ bám dính vào PC (sau khi chiếu UV) | 12.4 N/cm |
Độ bám dính vào PET (sau khi chiếu UV) | 9.6 N/cm |
Độ bám dính vào PMMA (sau khi chiếu UV) | 13.2 N/cm |
Độ kết dính trên kính (ban đầu) | 13 N/cm |
Độ bám dính vào kính (sau khi chiếu UV) | 14.9 N/cm |
Độ bám dính vào PC (sau khi chiếu UV) | 12.4 N/cm |
Độ bám dính vào PET (sau khi chiếu UV) | 9.6 N/cm |
Độ bám dính vào PMMA (sau khi chiếu UV) | 13.2 N/cm |
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.