Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | acrylic |
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | trong suốt |
Màu sắc | đen |
Vật liệu lớp lót (liner) | PET |
Định lượng của lớp lót | 105 g/m² |
Độ dày lớp lót | 75 µm |
Độ dầy | 450 µm |
Băng keo xốp acrylic dẻo màu đen d/s 450μm
tesa® 75645 là băng keo đen hai mặt chứa xốp acrylic đen có khả năng hấp thụ lực va chạm cao.
Chất liệu lớp nền | acrylic |
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | trong suốt |
Màu sắc | đen |
Vật liệu lớp lót (liner) | PET |
Định lượng của lớp lót | 105 g/m² |
Độ dày lớp lót | 75 µm |
Độ dầy | 450 µm |
Chất liệu lớp nền | acrylic |
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | trong suốt |
Màu sắc | đen |
Vật liệu lớp lót (liner) | PET |
Định lượng của lớp lót | 105 g/m² |
Độ dày lớp lót | 75 µm |
Độ dầy | 450 µm |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 180 °C |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | rất tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 90 °C |
Độ Truyền (380 - 780nm) < | 0.001 % |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 180 °C |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | rất tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 90 °C |
Độ Truyền (380 - 780nm) < | 0.001 % |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 11 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 3 ngày) | 18 N/cm |
Độ kết dính trên kính (ban đầu) | 19 N/cm |
Độ kết dính trên kính (sau 3 ngày) | 20.5 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 15 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 18 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 3 ngày) | 22 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 11 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 3 ngày) | 18 N/cm |
Độ kết dính trên kính (ban đầu) | 19 N/cm |
Độ kết dính trên kính (sau 3 ngày) | 20.5 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 15 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 18 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 3 ngày) | 22 N/cm |
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.