Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Siêu mỏng không dệt |
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | trắng |
Màu sắc | trong mờ |
Vật liệu lớp lót (liner) | giấy chịu nhiệt |
Định lượng của lớp lót | 100 g/m² |
Độ dày lớp lót | 86 µm |
Độ dầy | 50 µm |
Băng keo có lớp nền vật liệu không dệt hai mặt mờ dày 50µm
tesa® 8857 được làm từ hệ thống kết dính acrylic cải tiến đặc biệt có khả năng chịu nhiệt cao tuyệt vời, lý tưởng cho các ứng dụng gắn FPC. Chất kết dính acrylic cung cấp cho sản phẩm này một khả năng chịu nhiệt tuyệt vời lên đến 260 ° C. Lớp nền với vật liệu không dệt siêu mỏng có tính linh hoạt cao và lớp lót chịu được nhiệt độ cao có thễ giúp cho băng keo dễ dàng gỡ ra mà không để lại keo trên bề mặt hoặc lớp lót không bị rách sau quá trình sấy reflow Các tính năng chính của tesa® 8857:
Chất liệu lớp nền | Siêu mỏng không dệt |
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | trắng |
Màu sắc | trong mờ |
Vật liệu lớp lót (liner) | giấy chịu nhiệt |
Định lượng của lớp lót | 100 g/m² |
Độ dày lớp lót | 86 µm |
Độ dầy | 50 µm |
Chất liệu lớp nền | Siêu mỏng không dệt |
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | trắng |
Màu sắc | trong mờ |
Vật liệu lớp lót (liner) | giấy chịu nhiệt |
Định lượng của lớp lót | 100 g/m² |
Độ dày lớp lót | 86 µm |
Độ dầy | 50 µm |
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 4.8 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 6 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 4.5 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 5.9 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 5.8 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 6.9 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 5 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 5.4 N/cm |
Độ kết dính trên PI (ban đầu) | 5.9 N/cm |
Độ kết dính trên PI (sau 14 ngày) | 6 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 5.3 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 6.5 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 4.8 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 6 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 4.5 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 5.9 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 5.8 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 6.9 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 5 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 5.4 N/cm |
Độ kết dính trên PI (ban đầu) | 5.9 N/cm |
Độ kết dính trên PI (sau 14 ngày) | 6 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 5.3 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 6.5 N/cm |
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.