Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PET |
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu sắc | trong suốt |
Độ dầy | 165 µm |
Băng keo có lớp nền filmhai mặt trong suốt bất đối xứng 165μm
tesa® 51865 là băng keo hai mặt tự dính trong suốt với đặc tính phủ lượng keo phủ không đồng đều ở hai mặt, gồm lớp nền PET và keo acrylic kết dính. Mặt có lớp lót che của tesa® 51865 có lượng keo phủ cao hơn để tối ưu hóa khả năng điều chỉnh khi ứng dụng băng dính trên nhiều bề mặt. Mặt mở của tesa® 51865 có lượng keo phủ ít hơn để đảm bảo dính chắc trên khung bằng phẳng được ép dưới các điều kiện. tesa® 51865 có các tính năng đăc biệt sau:
Chất liệu lớp nền | Film PET |
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu sắc | trong suốt |
Độ dầy | 165 µm |
Chất liệu lớp nền | Film PET |
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu sắc | trong suốt |
Độ dầy | 165 µm |
Độ giãn dài tới đứt | 55 % |
Lực kéo căng | 20 N/cm |
Độ dính ban đầu | tốt |
Kháng chất làm mềm | tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | rất tốt |
Kháng hóa chất | tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 200 °C |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 100 °C |
Khả năng chống lão hóa (UV) | tốt |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | rất tốt |
Khả năng chịu nhiệt tối thiểu | -40 °C |
Độ giãn dài tới đứt | 55 % |
Lực kéo căng | 20 N/cm |
Độ dính ban đầu | tốt |
Kháng chất làm mềm | tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | rất tốt |
Kháng hóa chất | tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 200 °C |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 100 °C |
Khả năng chống lão hóa (UV) | tốt |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | rất tốt |
Khả năng chịu nhiệt tối thiểu | -40 °C |
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 9.5 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 13 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 12 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 9 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 9.5 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 12.5 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 12 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 9 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 12 N/cm |
Độ kết dính trên PC (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 13 N/cm |
Độ kết dính trên PC (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 15 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 6.5 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 7 N/cm |
Độ kết dính trên PE (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 8 N/cm |
Độ kết dính trên PE (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 7 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 9 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 9.5 N/cm |
Độ kết dính trên PET (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 10.5 N/cm |
Độ kết dính trên PET (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 7 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 8 N/cm |
Độ kết dính trên PP (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 8.5 N/cm |
Độ kết dính trên PP (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 8 N/cm |
Độ kết dính trên PS (ban đầu) | 9 N/cm |
Độ kết dính trên PS (sau 14 ngày) | 11 N/cm |
Độ kết dính trên PS (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 12 N/cm |
Độ kết dính trên PS (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 13.5 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 7 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (sau 14 ngày) | 11 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 9 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 14 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 9.6 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 11.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 14.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 13.3 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 9.5 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 13 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 12 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 9 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 9.5 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 12.5 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 12 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 9 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 12 N/cm |
Độ kết dính trên PC (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 13 N/cm |
Độ kết dính trên PC (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 15 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 6.5 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 7 N/cm |
Độ kết dính trên PE (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 8 N/cm |
Độ kết dính trên PE (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 7 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 9 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 9.5 N/cm |
Độ kết dính trên PET (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 10.5 N/cm |
Độ kết dính trên PET (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 7 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 8 N/cm |
Độ kết dính trên PP (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 8.5 N/cm |
Độ kết dính trên PP (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 8 N/cm |
Độ kết dính trên PS (ban đầu) | 9 N/cm |
Độ kết dính trên PS (sau 14 ngày) | 11 N/cm |
Độ kết dính trên PS (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 12 N/cm |
Độ kết dính trên PS (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 13.5 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 7 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (sau 14 ngày) | 11 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 9 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 14 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 9.6 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 11.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 14.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 13.3 N/cm |
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.