Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | PET |
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | logo trắng/ xanh dương |
Màu sắc | trong suốt |
Vật liệu lớp lót (liner) | giấy tráng PE |
Độ dày lớp lót | 140 µm |
Độ dầy | 150 µm |
Băng dính 2 mặt PET 150µm
tesa® 88663 là băng dính 2 mặt, trong suốt bao gồm lớp nền PET và chất kết dính acrylic được thiết kế đặc biệt cho thị trường Thương mại & Chuyển đổi Công nghiệp. Đây là giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng liên kết và dập định hình.
Chất liệu lớp nền | PET |
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | logo trắng/ xanh dương |
Màu sắc | trong suốt |
Vật liệu lớp lót (liner) | giấy tráng PE |
Độ dày lớp lót | 140 µm |
Độ dầy | 150 µm |
Chất liệu lớp nền | PET |
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | logo trắng/ xanh dương |
Màu sắc | trong suốt |
Vật liệu lớp lót (liner) | giấy tráng PE |
Độ dày lớp lót | 140 µm |
Độ dầy | 150 µm |
Độ giãn dài tới đứt | 50 % |
Lực kéo căng | 40 N/cm |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 200 °C |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | rất tốt |
Độ dính ban đầu | trung bình |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 70°C | tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 95 °C |
Độ giãn dài tới đứt | 50 % |
Lực kéo căng | 40 N/cm |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 200 °C |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | rất tốt |
Độ dính ban đầu | trung bình |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 70°C | tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 95 °C |
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 11 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 13.2 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 11.1 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 15.3 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 4.6 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 5.2 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 11.3 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 12.9 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 2.8 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 5.3 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 11.6 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 13.8 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 11 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 13.2 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 11.1 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 15.3 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 4.6 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 5.2 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 11.3 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 12.9 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 2.8 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 5.3 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 11.6 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 13.8 N/cm |
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.