Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | film được gia cố bằng sợi |
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu sắc | trong mờ |
Độ dầy | 248 µm |
Băng keo dán thảm dành cho người dùng chuyên nghiệp - dễ gỡ ra khỏi bề mặt-
tesa® 51960 là băng keo dán thảm hai mặt, mặt mở dành cho phần diện tích lớn không để lại keo trên bề mặt, có thể tháo rời trên nhiều bề mặt khác nhau, bao gồm màng film PP với chất kết dính acrylic. Độ kết dính khác nhau được thiết kế tùy theo từng ứng dụng dán thảm và đảm bảo độ dính ban đầu rất cao trên các bề mặt hay sử dụng phổ biến. tesa® 51960 là ứng dụng phổ biến chống lão hóa và hóa dẻo (không có sự đổi màu của sàn PVC-/ CV). Bề mặt có độ kết dính mạnh hơn được phủ bằng một lớp lót màu trắng.
Chất liệu lớp nền | film được gia cố bằng sợi |
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu sắc | trong mờ |
Độ dầy | 248 µm |
Chất liệu lớp nền | film được gia cố bằng sợi |
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu sắc | trong mờ |
Độ dầy | 248 µm |
Độ giãn dài tới đứt | 80 % |
Lực kéo căng | 30 N/cm |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | thấp |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 60 °C |
Độ dính ban đầu | tốt |
Kháng hóa chất | rất tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | trung bình |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Kháng chất làm mềm | trung bình |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 120 °C |
Độ giãn dài tới đứt | 80 % |
Lực kéo căng | 30 N/cm |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | thấp |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 60 °C |
Độ dính ban đầu | tốt |
Kháng hóa chất | rất tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | trung bình |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Kháng chất làm mềm | trung bình |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 120 °C |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 3 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 3.5 N/cm |
Độ kết dính trên PE (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 5.1 N/cm |
Độ kết dính trên PE (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 4.5 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 3.5 N/cm |
Độ kết dính trên PP (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 4.2 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 4.7 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 6.6 N/cm |
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 9 N/cm |
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 13.7 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 3 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 3.5 N/cm |
Độ kết dính trên PE (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 5.1 N/cm |
Độ kết dính trên PE (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 4.5 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 3.5 N/cm |
Độ kết dính trên PP (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 4.2 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 4.7 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 6.6 N/cm |
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 9 N/cm |
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 13.7 N/cm |
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.