Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Siêu mỏng không dệt |
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | logo trắng/đỏ |
Màu sắc | trong mờ |
Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
Định lượng của lớp lót | 71 g/m² |
Độ dày lớp lót | 82 µm |
Độ dầy | 50 µm |
Băng keo có lớp nền vật liệu không dệt hai mặt mờ dày 50µm
tesa® 8853 được làm từ hệ thống kết dính acrylic cải tiến đặc biệt có khả năng chịu nhiệt cao, lý tưởng cho các ứng dụng lắp bản mạch mềm FPC Loại keo acrylic cung cấp cho sản phẩm này một khả năng chịu nhiệt tuyệt vời lên đến 260 ° C. Lớp nền vật liệu không dệt siêu mỏng có tính linh hoạt cao rất tiện lợi cho công đoạn gia công cắt, giảm bớt lỗi mép băng keo không kéo hết ra khỏi lớp lót. lớp lót bằng giấy glassine chịu được nhiệt đảm bảo cho việc băng keo có thể tháo gỡ dễ dàng mà không để lại keo trên bề mặt sau quá trình hàn reflow Các tính năng chính của tesa® 8853:
Chất liệu lớp nền | Siêu mỏng không dệt |
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | logo trắng/đỏ |
Màu sắc | trong mờ |
Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
Định lượng của lớp lót | 71 g/m² |
Độ dày lớp lót | 82 µm |
Độ dầy | 50 µm |
Chất liệu lớp nền | Siêu mỏng không dệt |
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | logo trắng/đỏ |
Màu sắc | trong mờ |
Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
Định lượng của lớp lót | 71 g/m² |
Độ dày lớp lót | 82 µm |
Độ dầy | 50 µm |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Kháng hóa chất | tốt |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Độ dính ban đầu | tốt |
Kháng chất làm mềm | tốt |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Kháng hóa chất | tốt |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Độ dính ban đầu | tốt |
Kháng chất làm mềm | tốt |
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 4.8 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 6 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 4.5 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 5.9 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 5.8 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 6.9 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 5 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 5.4 N/cm |
Độ kết dính trên PI (ban đầu) | 5.9 N/cm |
Độ kết dính trên PI (sau 14 ngày) | 6 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 5.3 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 6.5 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 4.8 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 6 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 4.5 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 5.9 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 5.8 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 6.9 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 5 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 5.4 N/cm |
Độ kết dính trên PI (ban đầu) | 5.9 N/cm |
Độ kết dính trên PI (sau 14 ngày) | 6 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 5.3 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 6.5 N/cm |
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.