Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PVC |
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu sắc | trắng |
Độ dầy | 225 µm |
Băng keo có lớp nền filmhai mặt có độ bám dính cao
tesa® 4970 là băng keo hai mặt màu trắng ngà dày bao gồm nền film PVC và keo acrylic cải tiến tesa® 4970 có tính năng đặc biệt:
Chất liệu lớp nền | Film PVC |
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu sắc | trắng |
Độ dầy | 225 µm |
Chất liệu lớp nền | Film PVC |
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu sắc | trắng |
Độ dầy | 225 µm |
Độ giãn dài tới đứt | 20 % |
Lực kéo căng | 38 N/cm |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 60 °C |
Kháng chất làm mềm | rất tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 70 °C |
Độ dính ban đầu | rất tốt |
Khả năng chịu nhiệt tối thiểu | -40 °C |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | trung bình |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | tốt |
Kháng hóa chất | tốt |
Khả năng chống lão hóa (UV) | tốt |
Độ giãn dài tới đứt | 20 % |
Lực kéo căng | 38 N/cm |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 60 °C |
Kháng chất làm mềm | rất tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 70 °C |
Độ dính ban đầu | rất tốt |
Khả năng chịu nhiệt tối thiểu | -40 °C |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | trung bình |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | tốt |
Kháng hóa chất | tốt |
Khả năng chống lão hóa (UV) | tốt |
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 13.4 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 14.4 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 11.5 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 12.6 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 16.2 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 16.9 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 8.5 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 9.1 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 11.5 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 11.9 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 9.7 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 10.8 N/cm |
Độ kết dính trên PS (ban đầu) | 14.7 N/cm |
Độ kết dính trên PS (sau 14 ngày) | 15.2 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 12.4 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (sau 14 ngày) | 16.6 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 13 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 13.6 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 13.4 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 14.4 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 11.5 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 12.6 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 16.2 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 16.9 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 8.5 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 9.1 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 11.5 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 11.9 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 9.7 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 10.8 N/cm |
Độ kết dính trên PS (ban đầu) | 14.7 N/cm |
Độ kết dính trên PS (sau 14 ngày) | 15.2 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 12.4 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (sau 14 ngày) | 16.6 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 13 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 13.6 N/cm |
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.