Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | phôi nhôm |
Loại keo | acrylic |
Màu lớp lót | trắng |
Vật liệu lớp lót (liner) | giấy |
Độ dày lớp lót | 65 µm |
Độ dầy | 90 µm |
Băng keo nhôm dày 50μm có độ bền cao với lớp lót hoặc không có lớp lót (PV1 và PV0)
tesa® 50565 là một loại băng keo nhôm bền, lớp nền là phôi nhôm dày 50μm và keo acrylic. tesa® 50565 được sử dụng chủ yếu trong các ngành công nghiệp thiết bị điện gia dụng và cho một loạt các ứng dụng khác. Các tính năng:
Chất liệu lớp nền | phôi nhôm |
Loại keo | acrylic |
Màu lớp lót | trắng |
Vật liệu lớp lót (liner) | giấy |
Độ dày lớp lót | 65 µm |
Độ dầy | 90 µm |
Chất liệu lớp nền | phôi nhôm |
Loại keo | acrylic |
Màu lớp lót | trắng |
Vật liệu lớp lót (liner) | giấy |
Độ dày lớp lót | 65 µm |
Độ dầy | 90 µm |
Độ giãn dài tới đứt | 8 % |
Lực kéo căng | 35 N/cm |
phù hợp cho công đoạn cắt dập | có |
Khả năng xé bằng tay | tốt |
Chống mài mòn | tốt |
Backing appearance (visual) | reflective |
Khả năng chống nước | rất tốt |
Nhiệt độ hoạt động từ | -40 °C |
Nhiệt độ hoạt lên đến | 160 °C |
Khả năng chịu nhiệt tối thiểu | -40 °C |
Độ giãn dài tới đứt | 8 % |
Lực kéo căng | 35 N/cm |
phù hợp cho công đoạn cắt dập | có |
Khả năng xé bằng tay | tốt |
Chống mài mòn | tốt |
Backing appearance (visual) | reflective |
Khả năng chống nước | rất tốt |
Nhiệt độ hoạt động từ | -40 °C |
Nhiệt độ hoạt lên đến | 160 °C |
Khả năng chịu nhiệt tối thiểu | -40 °C |
Độ kết dính trên thép | 6 N/cm |
Độ kết dính trên thép | 6 N/cm |
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.