Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | phôi nhôm |
Loại keo | acrylic |
Màu lớp lót | trắng |
Vật liệu lớp lót (liner) | giấy |
Độ dày lớp lót | 65 µm |
Độ dầy | 85 µm |
Băng keo nhôm màu đen
tesa® 50577 là băng nhôm rất bền, dựa trên lớp nhôm màu đen dày 50μm và keo acrylic đen. tesa® 50577 được sử dụng chủ yếu trong nghệ thuật và công nghiệp giải trí và trong ngành công nghiệp thiết bị điện gia dụng cũng như một loạt các ứng dụng khác. Các tính năng:
Chất liệu lớp nền | phôi nhôm |
Loại keo | acrylic |
Màu lớp lót | trắng |
Vật liệu lớp lót (liner) | giấy |
Độ dày lớp lót | 65 µm |
Độ dầy | 85 µm |
Chất liệu lớp nền | phôi nhôm |
Loại keo | acrylic |
Màu lớp lót | trắng |
Vật liệu lớp lót (liner) | giấy |
Độ dày lớp lót | 65 µm |
Độ dầy | 85 µm |
Độ giãn dài tới đứt | 5 % |
Lực kéo căng | 40 N/cm |
Lực loại bỏ lớp lót | 0.2 N/cm |
Xé thẳng mép | trung bình |
Khả năng chịu nhiệt (30 phút) | 160 °C |
Chống mài mòn | tốt |
Nhiệt độ hoạt động từ | -40 °C |
Backing appearance (visual) | matt |
phù hợp cho công đoạn cắt dập | có |
Khả năng chống nước | rất tốt |
Nhiệt độ hoạt lên đến | 160 °C |
Khả năng xé bằng tay | rất tốt |
Khả năng chịu nhiệt tối thiểu | -40 °C |
Độ giãn dài tới đứt | 5 % |
Lực kéo căng | 40 N/cm |
Lực loại bỏ lớp lót | 0.2 N/cm |
Xé thẳng mép | trung bình |
Khả năng chịu nhiệt (30 phút) | 160 °C |
Chống mài mòn | tốt |
Nhiệt độ hoạt động từ | -40 °C |
Backing appearance (visual) | matt |
phù hợp cho công đoạn cắt dập | có |
Khả năng chống nước | rất tốt |
Nhiệt độ hoạt lên đến | 160 °C |
Khả năng xé bằng tay | rất tốt |
Khả năng chịu nhiệt tối thiểu | -40 °C |
Độ bám dính vào lớp nền | 5 N/cm |
Độ kết dính trên thép | 5 N/cm |
Độ bám dính vào lớp nền | 5 N/cm |
Độ kết dính trên thép | 5 N/cm |
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.