Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | vải nỉ PET |
Loại keo | cao su |
Độ dầy | 250 µm |
Băng keo nỉ PET với chất kết dính cao su
tesa® 51618 là băng keo dùng quấn dây điện, được sử dụng chủ yếu ở các dây điện ở khoang hành khách xe ô tô.
Nó kết hợp các tính năng quan trọng như giảm tiếng ồn, chống mài mòn, và sức mạnh bó bền tốt trong khi vẫn giữ cho dây điện linh hoạt hỗ trợ quá trình lắp ráp dễ dàng tại OEM.
tesa® 51618 là loại băng keo quấn dây điện bằng vải nỉ PET với lớp kết dính cao su được tối ưu hóa cho ứng dụng thủ công.
Những tính năng chính:
Chất liệu lớp nền | vải nỉ PET |
Loại keo | cao su |
Độ dầy | 250 µm |
Chất liệu lớp nền | vải nỉ PET |
Loại keo | cao su |
Độ dầy | 250 µm |
Độ giãn dài tới đứt | 20 % |
Lực kéo căng | 37 N/cm |
Giảm ồn (LV312) | Class C |
Khả năng chịu nhiệt tối đa | 105 °C |
Khả năng chống mài mòn (10mm mandrel, LV312) | Class B |
Khả năng chịu nhiệt tối thiểu | -40 °C |
Lực tháo ra (cuộn với bề rộng > 9mm) | 9 N/roll (30 m/min) |
Lực tháo ra (cuộn với bề rộng ≤ 9mm) | 9 N/roll (30 m/min) |
Khả năng chống mài mòn (5mm mandrel, LV312) | Class A |
Độ giãn dài tới đứt | 20 % |
Lực kéo căng | 37 N/cm |
Giảm ồn (LV312) | Class C |
Khả năng chịu nhiệt tối đa | 105 °C |
Khả năng chống mài mòn (10mm mandrel, LV312) | Class B |
Khả năng chịu nhiệt tối thiểu | -40 °C |
Lực tháo ra (cuộn với bề rộng > 9mm) | 9 N/roll (30 m/min) |
Lực tháo ra (cuộn với bề rộng ≤ 9mm) | 9 N/roll (30 m/min) |
Khả năng chống mài mòn (5mm mandrel, LV312) | Class A |
Độ kết dính trên thép | 3 N/cm |
Độ kết dính trên thép | 3 N/cm |
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.