Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | vải nỉ PET |
Loại keo | cao su |
Độ dầy | 250 µm |
Băng keo PET nỉ cho sự linh hoạt và giảm tiếng ồn
tesa® 51619 là băng keo nỉ PET với keo cao su để cuốn dây điện Các tính năng chính:
Chất liệu lớp nền | vải nỉ PET |
Loại keo | cao su |
Độ dầy | 250 µm |
Chất liệu lớp nền | vải nỉ PET |
Loại keo | cao su |
Độ dầy | 250 µm |
Độ giãn dài tới đứt | 20 % |
Lực kéo căng | 37 N/cm |
Giảm ồn (LV312) | Class C |
Khả năng chống mài mòn (5mm mandrel, LV312) | Class A |
Khả năng chống mài mòn (10mm mandrel, LV312) | Class B |
Khả năng chịu nhiệt tối thiểu | -40 °C |
Lực tháo ra (cuộn với bề rộng > 9mm) | 4 N/roll (30 m/min) |
Lực tháo ra (cuộn với bề rộng ≤ 9mm) | 4 N/roll (30 m/min) |
Khả năng chịu nhiệt tối đa | 105 °C |
Độ giãn dài tới đứt | 20 % |
Lực kéo căng | 37 N/cm |
Giảm ồn (LV312) | Class C |
Khả năng chống mài mòn (5mm mandrel, LV312) | Class A |
Khả năng chống mài mòn (10mm mandrel, LV312) | Class B |
Khả năng chịu nhiệt tối thiểu | -40 °C |
Lực tháo ra (cuộn với bề rộng > 9mm) | 4 N/roll (30 m/min) |
Lực tháo ra (cuộn với bề rộng ≤ 9mm) | 4 N/roll (30 m/min) |
Khả năng chịu nhiệt tối đa | 105 °C |
Độ kết dính trên thép | 3 N/cm |
Độ kết dính trên thép | 3 N/cm |
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.