Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PET |
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | logo nâu/ xanh dương |
Màu sắc | trong suốt |
Vật liệu lớp lót (liner) | giấy |
Định lượng của lớp lót | 80 g/m² |
Độ dày lớp lót | 69 µm |
Độ dầy | 300 µm |
Băng keo hai mặt màu trong suốt 300µm
tesa® 4965 Thick là loại băng keo tự dính hai mặt trong suốt bao gồm lớp nền PET và chất kết dính acrylic nhân tạo, được sản xuất dựa trên công thức sản phẩm đã được cấp bằng sáng chế và bảo vệ. Một số sản phẩm được thiết kế độc đáo và có hiệu suất cao này cùng nhau tạo nên Nhóm băng keo 4965.
Dòng băng keo hai mặt này tạo ra nhiều lựa chọn dựa trên nhu cầu, sản phẩm và quy trình của khách hàng. Đặt hàng tesa® 4965 Thick bằng số sản phẩm tesa® 59651. Khám phá lợi ích của loại tesa® 4965 đầy đủ tại đây: https://www.tesa.com/vi-vn/nganh/ung-dung-pho-thong/gan-ket/danh-muc-team-4965
Đặc điểm kỹ thuật của tesa® 4965 Thick:
Chất liệu lớp nền | Film PET |
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | logo nâu/ xanh dương |
Màu sắc | trong suốt |
Vật liệu lớp lót (liner) | giấy |
Định lượng của lớp lót | 80 g/m² |
Độ dày lớp lót | 69 µm |
Độ dầy | 300 µm |
Chất liệu lớp nền | Film PET |
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | logo nâu/ xanh dương |
Màu sắc | trong suốt |
Vật liệu lớp lót (liner) | giấy |
Định lượng của lớp lót | 80 g/m² |
Độ dày lớp lót | 69 µm |
Độ dầy | 300 µm |
Độ giãn dài tới đứt | 50 % |
Lực kéo căng | 20 N/cm |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 200 °C |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | rất tốt |
Độ dính ban đầu | tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | rất tốt |
Khả năng chống lão hóa (UV) | tốt |
Khả năng chịu nhiệt tối thiểu | -40 °C |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 100 °C |
Kháng chất làm mềm | tốt |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Kháng hóa chất | tốt |
Độ giãn dài tới đứt | 50 % |
Lực kéo căng | 20 N/cm |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 200 °C |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | rất tốt |
Độ dính ban đầu | tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | rất tốt |
Khả năng chống lão hóa (UV) | tốt |
Khả năng chịu nhiệt tối thiểu | -40 °C |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 100 °C |
Kháng chất làm mềm | tốt |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Kháng hóa chất | tốt |
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 10.5 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 11 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 9.3 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 9.8 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 12.6 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 14.3 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 6 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 6.4 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 7.7 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 9.5 N/cm |
Độ kết dính trên PS (ban đầu) | 8.5 N/cm |
Độ kết dính trên PS (sau 14 ngày) | 13.3 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 8.8 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (sau 14 ngày) | 14.7 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 13.8 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 14.5 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 10.5 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 11 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 9.3 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 9.8 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 12.6 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 14.3 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 6 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 6.4 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 7.7 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 9.5 N/cm |
Độ kết dính trên PS (ban đầu) | 8.5 N/cm |
Độ kết dính trên PS (sau 14 ngày) | 13.3 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 8.8 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (sau 14 ngày) | 14.7 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 13.8 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 14.5 N/cm |
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.