Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | không |
Loại keo | acrylic tinh khiết |
Màu lớp lót | trong suốt |
Vật liệu lớp lót (liner) | PET |
Độ dày lớp lót | 75 µm |
Độ dầy | 50 µm |
Băng keo acrylic tinh khiết hai mặt trong suốt dày 50μm
tesa® 68105 là băng keo hai mặt trong suốt không lớp nền dày 50μm phù hợp với yêu cầu công việc gắn kết. Keo acrylic tinh khiết làm sản phẩm này có khả năng tương thích tốt với các loại mực in, kể cả loại mực dẫn điện. Độ dày chất dính cung cấp độ bám dính tốt trên polyme filmic, chịu lực kéo cao và gia công hiệu quả. lớp lót chống ẩm giúp sản phẩm ổn định kích thước cho quá trình cắt. tesa® 68105 có tính năng đặc biệt:
Chất liệu lớp nền | không |
Loại keo | acrylic tinh khiết |
Màu lớp lót | trong suốt |
Vật liệu lớp lót (liner) | PET |
Độ dày lớp lót | 75 µm |
Độ dầy | 50 µm |
Chất liệu lớp nền | không |
Loại keo | acrylic tinh khiết |
Màu lớp lót | trong suốt |
Vật liệu lớp lót (liner) | PET |
Độ dày lớp lót | 75 µm |
Độ dầy | 50 µm |
Kháng hóa chất | tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 70°C | rất tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 150 °C |
Kháng chất làm mềm | rất tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | rất tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 200 °C |
Khả năng chống ẩm | tốt |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Độ dính ban đầu | trung bình |
Kháng hóa chất | tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 70°C | rất tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 150 °C |
Kháng chất làm mềm | rất tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | rất tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 200 °C |
Khả năng chống ẩm | tốt |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Độ dính ban đầu | trung bình |
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 4.3 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 6 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 3.6 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 5.5 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 5 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 6.6 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 1.1 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 1.6 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 3.5 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 4.5 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 2.1 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 2 N/cm |
Độ kết dính trên PS (ban đầu) | 4.5 N/cm |
Độ kết dính trên PS (sau 14 ngày) | 5.5 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 4 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (sau 14 ngày) | 6.7 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 4.6 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 6.7 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 4.3 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 6 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 3.6 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 5.5 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 5 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 6.6 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 1.1 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 1.6 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 3.5 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 4.5 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 2.1 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 2 N/cm |
Độ kết dính trên PS (ban đầu) | 4.5 N/cm |
Độ kết dính trên PS (sau 14 ngày) | 5.5 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 4 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (sau 14 ngày) | 6.7 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 4.6 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 6.7 N/cm |
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.