Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | không dệt |
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | trắng |
Màu sắc | đen |
Vật liệu lớp lót (liner) | giấy tráng PE |
Độ dày lớp lót | 120 µm |
Độ dầy | 140 µm |
Băng keo hai mặt có lớp nền không dệt màu đen dày 140µm
tesa® 51414 là băng keo hai mặt bao gồm lớp nền không dệt và keo acrylic cải tiến màu đen tesa® 51414 với tính năng đặc biệt:
Chất liệu lớp nền | không dệt |
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | trắng |
Màu sắc | đen |
Vật liệu lớp lót (liner) | giấy tráng PE |
Độ dày lớp lót | 120 µm |
Độ dầy | 140 µm |
Chất liệu lớp nền | không dệt |
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | trắng |
Màu sắc | đen |
Vật liệu lớp lót (liner) | giấy tráng PE |
Độ dày lớp lót | 120 µm |
Độ dầy | 140 µm |
Kháng hóa chất | tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 140 °C |
Độ dính ban đầu | tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 80 °C |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Kháng chất làm mềm | trung bình |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | tốt |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Kháng hóa chất | tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 140 °C |
Độ dính ban đầu | tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 80 °C |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Kháng chất làm mềm | trung bình |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | tốt |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 8.1 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 10.5 N/cm |
Độ kết dính trên kính (ban đầu) | 9 N/cm |
Độ kết dính trên kính (sau 14 ngày) | 11.3 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 9.2 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 11.7 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 3.6 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 5.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 9.8 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 11.5 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 8.1 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 10.5 N/cm |
Độ kết dính trên kính (ban đầu) | 9 N/cm |
Độ kết dính trên kính (sau 14 ngày) | 11.3 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 9.2 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 11.7 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 3.6 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 5.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 9.8 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 11.5 N/cm |
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.