Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | không dệt |
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu sắc | trong mờ |
Vật liệu lớp lót (liner) | giấy tráng PE |
Độ dầy | 100 µm |
Băng keo hai mặt có lớp nền không dệt trong mờ dày 100µm
tesa® 68614 là băng keo hai mặt trong mờ bao gồm lớp nền không dệt và keo acrylic cải tiến tesa® 68614 với tính năng đặc biệt:
Chất liệu lớp nền | không dệt |
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu sắc | trong mờ |
Vật liệu lớp lót (liner) | giấy tráng PE |
Độ dầy | 100 µm |
Chất liệu lớp nền | không dệt |
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu sắc | trong mờ |
Vật liệu lớp lót (liner) | giấy tráng PE |
Độ dầy | 100 µm |
Kháng hóa chất | trung bình |
Sương mờ | tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 150 °C |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 70°C | tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | rất tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 70 °C |
Độ dính ban đầu | tốt |
Khả năng chống ẩm | tốt |
Khả năng chống lão hóa (UV) | tốt |
Kháng hóa chất | trung bình |
Sương mờ | tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 150 °C |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 70°C | tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | rất tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 70 °C |
Độ dính ban đầu | tốt |
Khả năng chống ẩm | tốt |
Khả năng chống lão hóa (UV) | tốt |
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 7.5 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 9.3 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 7.7 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 7.1 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 4.4 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 5.6 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 7.5 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 7.7 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 5.9 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 7.3 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 6 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (sau 14 ngày) | 9 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 6 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 7.5 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 9.3 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 7.7 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 7.1 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 4.4 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 5.6 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 7.5 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 7.7 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 5.9 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 7.3 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 6 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (sau 14 ngày) | 9 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 6 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 10 N/cm |
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.