Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | không dệt |
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | nâu |
Màu sắc | trong mờ |
Vật liệu lớp lót (liner) | giấy |
Định lượng của lớp lót | 80 g/m² |
Độ dày lớp lót | 69 µm |
Độ dầy | 160 µm |
Băng keo hai mặt có lớp nền không dệt cao cấp
tesa® 4962 là một băng keo hai mặt bao gồm lớp nền không dệt và keo acrylic cải tiến. tesa® 4962 có tính năng đặc biệt:
Chất liệu lớp nền | không dệt |
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | nâu |
Màu sắc | trong mờ |
Vật liệu lớp lót (liner) | giấy |
Định lượng của lớp lót | 80 g/m² |
Độ dày lớp lót | 69 µm |
Độ dầy | 160 µm |
Chất liệu lớp nền | không dệt |
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | nâu |
Màu sắc | trong mờ |
Vật liệu lớp lót (liner) | giấy |
Định lượng của lớp lót | 80 g/m² |
Độ dày lớp lót | 69 µm |
Độ dầy | 160 µm |
Độ giãn dài tới đứt | 3 % |
Lực kéo căng | 8 N/cm |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Độ dính ban đầu | rất tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 200 °C |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | tốt |
Khả năng chịu nhiệt tối thiểu | -40 °C |
Sương mờ | tốt |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Kháng hóa chất | tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | trung bình |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 80 °C |
Độ giãn dài tới đứt | 3 % |
Lực kéo căng | 8 N/cm |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Độ dính ban đầu | rất tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 200 °C |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | tốt |
Khả năng chịu nhiệt tối thiểu | -40 °C |
Sương mờ | tốt |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Kháng hóa chất | tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | trung bình |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 80 °C |
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 11 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 12 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 10.5 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 13 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 14 N/cm |
Độ kết dính trên PC (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 14 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 6.5 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 7 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 9.5 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 10.5 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 8.5 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên PS (ban đầu) | 12 N/cm |
Độ kết dính trên PS (sau 14 ngày) | 13 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 11 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (sau 14 ngày) | 15 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 11.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 12 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 11 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 12 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 10.5 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 13 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 14 N/cm |
Độ kết dính trên PC (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 14 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 6.5 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 7 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 9.5 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 10.5 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 8.5 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên PS (ban đầu) | 12 N/cm |
Độ kết dính trên PS (sau 14 ngày) | 13 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 11 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (sau 14 ngày) | 15 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 11.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 12 N/cm |
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.